Xin chào các bạn, trong bài viết này mình sẽ cập nhật danh sách mã Citad của các ngân hàng tại Việt Nam giúp các bạn tra cứu và copy nhanh chóng. Mục đích mình làm bài này là do quá trình làm online, MMO một số nền tảng thanh toán yêu cầu nhập mã Citad này vào tài khoản. Do đó tiện tay làm 1 bài luôn để khi có dịp như này gửi lại link bài viết này cho các bạn luôn.
Ví như gần đây hình thức kiếm tiền trên Twitter (X) đang rầm rộ, anh em đang tìm cách bật kiếm tiền, và khi bật kiếm tiền thì tài khoản cần khai báo mã Citad này.
- Đọc thêm: Sàn mua bán Bitcoin uy tín
- Đọc thêm: Đăng ký sàn Binance và kiếm tiền Crypto
- Đọc thêm: Hướng dẫn mua Bitcoin
Mã Citad là gì?
Mã Citad (Bank Code) là một hệ thống mã số quan trọng được áp dụng trong ngành ngân hàng Việt Nam nhằm xác định vị trí của các ngân hàng và tổ chức tài chính trong quốc gia này. Mã Citad bao gồm 8 chữ số, bao gồm:
- Hai số đầu tiên: Mã tỉnh/thành phố của hội sở hoặc chi nhánh của ngân hàng.
- Ba số tiếp theo: Mã ngân hàng.
- Ba số cuối: Mã số của chi nhánh.
Danh sách mã Citad các ngân hàng tại Việt Nam
Dưới đây là danh sách mã Citad các ngân hàng để bạn tra cứu, bạn chỉ việc tìm đúng tên ngân hàng và copy mã.
STT | Mã Citad ngân hàng | Tên ngân hàng |
1 | 79320001 | Ngân hàng TM TNHH MTV Dầu khí Toàn Cầu |
2 | 79327001 | Ngân hàng TMCP Bản Việt – Vietcapital Bank |
3 | 01317001 | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á – South East Asia Bank |
4 | 79306001 | Ngân hàng TMCP Nam Á – NamABank |
5 | 79321001 | Ngân hàng TMCP Phát triển TP |
6 | 79339001 | Ngân hàng TMCP Phương Đông |
7 | 79314013 | Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam |
8 | 01348002 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội |
9 | 79334001 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn |
10 | 01355002 | Ngân hàng TMCP Việt Á |
11 | 79602001 | Ngân hàng TNHH MTV ANZ Việt Nam (ANZ Bank) |
12 | 01661001 | Ngân hàng TNHH MTV CIMB Việt Nam (CIMB BANK) |
13 | 01604001 | Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered Việt Nam (Standard Chartered Bank) |
14 | 01358001 | Ngân hàng TMCP Tiên Phong (Tien Phong Bank) |
15 | 01359001 | Ngân hàng TMCP Bảo Việt (Bao Viet Bank) |
16 | 70616001 | Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam (Shinhan Bank Vietnam) |
17 | 79502001 | Ngân hàng TNHH Indovina (Indovina Bank) |
18 | 79356001 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (Viet Bank) |
19 | 01352002 | Ngân hàng TMCP Quốc Dân (National Citizen Bank) |
20 | 01663001 | Ngân hàng TNHH MTV Woori Việt Nam |
21 | 01360002 | Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam |
22 | 01341001 | Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Petrolimex |
23 | 01313007 | Ngân hàng TMCP Bắc Á |
24 | 79654001 | Ngân hàng CitiBank |
25 | 79307001 | Ngân hàng TMCP Á Châu – ACB |
26 | 79323001 | Ngân hàng TMCP An Bình |
27 | 01311001 | Ngân hàng TMCP Quân đội – MBBank |
28 | 01302001 | Ngân hàng TMCP Hàng Hải – MSB |
29 | 01309001 | Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng – VPBank |
30 | 01203001 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Vietcombank |
31 | 01204009 | NN Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn VN – Agribank |
32 | 01310001 | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương – Techcombank |
33 | 01201001 | Ngân hàng TMCP Công Thương – Vietinbank |
34 | 79303001 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – Sacombank |
35 | 01202001 | Ngân hàng TMCP Đầu từ và phát triển – BIDV |
36 | 79395001 | Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu – Eximbank |
37 | 79339002 | NHTM MTC Xầy Dựng – CBBank |
38 | 79603001 | NH Hong Leong |
39 | 79353001 | Ngân hàng TMCP Kiên Long |
40 | 01357001 | Ngân hàng TMCP LienVietPostBank |
41 | 01319001 | Ngân hàng TNHH MTV Đại Dương – Ocean Bank |
42 | 01501001 | Ngân hàng TNHH MTV Public Việt Nam |
43 | 01505001 | NH Liên Doanh Việt-Nga |
44 | 79617001 | NH TNHH MTV HSBC |
Ý nghĩa của mã Citad
Mã Citad đóng vai trò quan trọng trong việc tối ưu hóa và đảm bảo tính chính xác của các giao dịch trong ngành ngân hàng Việt Nam. Nó giúp các ngân hàng xác định vị trí của đối tác ngân hàng trong cùng một quốc gia, đồng thời mang lại nhiều lợi ích quan trọng như sau:
- Tăng tốc độ và độ chính xác: Mã Citad giúp gia tăng tốc độ xử lý giao dịch và đảm bảo tính chính xác trong quá trình này.
- Xử lý nhiều giao dịch lớn: Hệ thống mã số này cho phép các ngân hàng xử lý đồng thời nhiều giao dịch lớn mà không gây cản trở.
- Tiết kiệm chi phí: Mã Citad giúp giảm chi phí giao dịch bằng cách tối ưu hóa quy trình ngân hàng.
- Bảo mật: Nó cải thiện mức độ bảo mật trong các giao dịch ngân hàng, đảm bảo tính an toàn của thông tin và tiền bạc của khách hàng.
- Liên kết ngân hàng trong nước: Mã Citad hỗ trợ tạo ra một mạng lưới liên kết chặt chẽ giữa các ngân hàng trong nước.
- Sự đồng nhất: Nó đảm bảo sự đồng nhất và nhất quán khi tất cả các ngân hàng sử dụng cùng một hệ thống mã số.
Ứng dụng của mã Citad
Mã Citad có rất nhiều ứng dụng trong hoạt động hàng ngày của ngành ngân hàng, đặc biệt là trong các giao dịch chuyển tiền giữa các ngân hàng khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng cụ thể của mã Citad:
- Đảm bảo tính chính xác và nhanh chóng trong giao dịch chuyển tiền: Mã Citad đảm bảo rằng tiền được chuyển đúng đích đến một cách chính xác và nhanh chóng.
- Kiểm tra thông tin giao dịch: Ngân hàng có thể dễ dàng kiểm tra thông tin giao dịch, đặc biệt khi có sự nhầm lẫn về thông tin chuyển tiền.
- Quản lý rủi ro và bảo mật: Mã Citad hỗ trợ việc quản lý rủi ro và đảm bảo bảo mật thông tin của khách hàng.
Mã Citad so với Swift Code
Mã Citad và Swift Code đều là hệ thống mã số trong ngành ngân hàng, nhưng có một số khác biệt quan trọng:
Phạm vi áp dụng: Mã Citad chỉ áp dụng cho giao dịch trong nước, trong khi Swift Code được sử dụng cho cả giao dịch quốc tế.
Thời gian nhận tiền từ giao dịch bằng mã Citad
Thời gian nhận tiền từ giao dịch bằng mã Citad phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm kênh ngân hàng chuyển, thời gian giao dịch và phạm vi giao dịch:
- Giao dịch tại quầy: Thời gian nhận tiền tại quầy ngân hàng phụ thuộc vào thời gian thực hiện giao dịch và có thể từ 5 phút đến một ngày làm việc tiếp theo.
- Chuyển tiền online: Thời gian nhận tiền từ giao dịch online cũng phụ thuộc vào thời gian giao dịch và có thể từ vài phút đến một ngày làm việc tiếp theo.
- Chuyển/nhận tiền quốc tế: Thời gian nhận tiền từ giao dịch quốc tế dao động từ 2-3 ngày làm việc trong tuần, tùy thuộc vào quy định của từng ngân hàng và các yếu tố khác nhau như lệ phí và tỷ giá hối đoái.
Kết luận
Trong bài viết này mình đã chia sẻ danh sách mã Citad các ngân hàng giúp bạn tra cứu và sử dụng nhanh chóng, ngoài ra có bổ sung thêm một số thông tin giới thiệu, ý nghĩa của mã Citad để bạn tìm hiểu, đọc hiểu thêm. Hi vọng qua bài viết này sẽ giúp ích cho bạn, nếu thấy hay, hữu ích thì nhờ bạn chia sẻ bài viết giúp mình nhé. Cảm ơn các bạn!